Xem tuổi mình hợp với tuổi nào

  • Họ tên:
    Nguyễn Văn A
  • Bát tự:

    Ngày Quý Tỵ, tháng Ất Mão, năm Mậu Thìn

  • Ngày sinh:

    08/04/1988 (Dương lịch)

    22/02/1988 (Âm lịch)

  • Ngũ hành:
    Mộc
  • Mệnh:
    Đại Lâm Mộc - Cây Trong Rừng
  • Hợp tuổi:
    Lấy vợ hợp với các tuổi: Bính Dần (1986), Mậu Thìn (1988), Kỷ Tỵ (1989), Ất Hợi (1995), Đinh Sửu (1997), Quý Mùi (2003),

Theo quan niệm của người Việt Nam, hai người hợp tuổi nhau sẽ giúp cho cuộc sống sau này tốt đẹp, tránh được những tai ương và vượt qua được nhiều khó khăn hàng ngày. Để xem hợp tuổi, ta căn cứ vào Ngũ hành của Mệnh, Cung, Thiên can và Địa chi của tuổi hai người đó. Trong đấy Ngũ hành của Mệnh và Cung được chú trọng hơn cả. Thường thì Ngũ hành hoặc Cung tốt, Thiên can và Địa chi không xung khắc là đã chấp nhận được.

 

So với bạn nữ 1986 tuổi Bính Dần - hợp

nam Mậu Thìn - 1988 nữ Bính Dần - 1986 Tương sinh - Tương khắc
Mệnh Đại lâm mộc
(Cây trong rừng)
Lô trung hỏa
(Lửa trong lò)

Ngũ hành của bạn là Mộc tương sinh với Hỏa của người kia.

Bạn là nam, đối với mối quan hệ gia đình thì chồng có tương khắc với vợ vẫn được cho là tốt.

Thiên can Mậu Bính Thiên can của bạn là Mậu không tương hợp, không xung khắc với Bính, chấp nhận được
Địa chi Thìn Dần Địa chi của bạn là Thìn không tương hợp, không xung khắc với Dần, chấp nhận được
Cung sinh Chấn Khảm Cung sinh của bạn là Chấn rất tốt với Khảm, rất tốt

So với bạn nữ 1988 tuổi Mậu Thìn - hợp

nam Mậu Thìn - 1988 nữ Mậu Thìn - 1988 Tương sinh - Tương khắc
Mệnh Đại lâm mộc
(Cây trong rừng)
Đại lâm mộc
(Cây trong rừng)

Ngũ hành của bạn là Mộc không sinh, không khắc với Mộc của người kia.

Bạn là nam, đối với mối quan hệ gia đình thì chồng có tương khắc với vợ vẫn được cho là tốt.

Thiên can Mậu Mậu Thiên can của bạn là Mậu không tương hợp, không xung khắc với Mậu, chấp nhận được
Địa chi Thìn Thìn Địa chi của bạn là Thìn xung khắc với Thìn, không tốt
Cung sinh Chấn Chấn Cung sinh của bạn là Chấn rất tốt với Chấn, rất tốt

So với bạn nữ 1989 tuổi Kỷ Tỵ - hợp

nam Mậu Thìn - 1988 nữ Kỷ Tỵ - 1989 Tương sinh - Tương khắc
Mệnh Đại lâm mộc
(Cây trong rừng)
Đại lâm mộc
(Cây trong rừng)

Ngũ hành của bạn là Mộc không sinh, không khắc với Mộc của người kia.

Bạn là nam, đối với mối quan hệ gia đình thì chồng có tương khắc với vợ vẫn được cho là tốt.

Thiên can Mậu Kỷ Thiên can của bạn là Mậu không tương hợp, không xung khắc với Kỷ, chấp nhận được
Địa chi Thìn Tỵ Địa chi của bạn là Thìn không tương hợp, không xung khắc với Tỵ, chấp nhận được
Cung sinh Chấn Tốn Cung sinh của bạn là Chấn rất tốt với Tốn, rất tốt

So với bạn nữ 1995 tuổi Ất Hợi - hợp

nam Mậu Thìn - 1988 nữ Ất Hợi - 1995 Tương sinh - Tương khắc
Mệnh Đại lâm mộc
(Cây trong rừng)
Sơn đầu hỏa
(Lửa đầu núi)

Ngũ hành của bạn là Mộc tương sinh với Hỏa của người kia.

Bạn là nam, đối với mối quan hệ gia đình thì chồng có tương khắc với vợ vẫn được cho là tốt.

Thiên can Mậu Ất Thiên can của bạn là Mậu không tương hợp, không xung khắc với Ất, chấp nhận được
Địa chi Thìn Hợi Địa chi của bạn là Thìn không tương hợp, không xung khắc với Hợi, chấp nhận được
Cung sinh Chấn Khảm Cung sinh của bạn là Chấn rất tốt với Khảm, rất tốt

So với bạn nữ 1997 tuổi Đinh Sửu - hợp

nam Mậu Thìn - 1988 nữ Đinh Sửu - 1997 Tương sinh - Tương khắc
Mệnh Đại lâm mộc
(Cây trong rừng)
Giản hạ thủy
(Nước khe suối)

Ngũ hành của bạn là Mộc tương sinh với Thủy của người kia.

Bạn là nam, đối với mối quan hệ gia đình thì chồng có tương khắc với vợ vẫn được cho là tốt.

Thiên can Mậu Đinh Thiên can của bạn là Mậu không tương hợp, không xung khắc với Đinh, chấp nhận được
Địa chi Thìn Sửu Địa chi của bạn là Thìn không tương hợp, không xung khắc với Sửu, chấp nhận được
Cung sinh Chấn Chấn Cung sinh của bạn là Chấn rất tốt với Chấn, rất tốt

So với bạn nữ 2003 tuổi Quý Mùi - hợp

nam Mậu Thìn - 1988 nữ Quý Mùi - 2003 Tương sinh - Tương khắc
Mệnh Đại lâm mộc
(Cây trong rừng)
Dương liễu mộc
(Cây dương liễu)

Ngũ hành của bạn là Mộc không sinh, không khắc với Mộc của người kia.

Bạn là nam, đối với mối quan hệ gia đình thì chồng có tương khắc với vợ vẫn được cho là tốt.

Thiên can Mậu Quý Thiên can của bạn là Mậu tương hợp với Quý, rất tốt
Địa chi Thìn Mùi Địa chi của bạn là Thìn không tương hợp, không xung khắc với Mùi, chấp nhận được
Cung sinh Chấn Ly Cung sinh của bạn là Chấn rất tốt với Ly, rất tốt